Tắc kê được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng nên ắt hẳn không có ai là không biết. Tuy nhiên với tên gọi khá lạ nên những người không làm trong ngành chưa chắc đã biết và hiểu về công dụng của loại vật liệu này. Bạn có thể cùng Mocdathanh tìm hiểu thêm về tắc kê thông qua bài viết dưới đây!

Tắc kê là gì?
Tắc kê (rawlplug) với công dụng để treo/ đỡ các vật có trọng lượng lớn trong ngành xây dựng và thi công công trình. Chúng thường được chia thành nhiều với các chức năng khác nhau như: tắc kê nở đạn, nở đóng, inox, nhựa,…
Ưu điểm nổi bật

- Đảm bảo về tính thẩm mỹ cho công trình.
- Tắc kê sẽ tạo bề mặt phẳng với vật liệu, không nhô ra ngoài .
- Độ nông, sâu phụ thuộc vào việc bạn khoan như thế nào.
- Ngoài ra, có thể sử dụng chúng với bulong lục giác, ty ren hay vít ren để có hiệu quả cao hơn.
Phân Loại tắc kê trên thị trường hiện nay
Tắc kê đạn

Loại này còn được gọi là nở đóng hoặc nở đạn (Drop In Anchor), là vật liệu kim khí phụ trợ cho các vật liệu khác nhằm đảm bảo sự an toàn hơn trong thi công.
- Tiêu chuẩn: DIN.
- Xử lý bề mặt: Mạ kẽm điện phân.
- Ứng dụng: Dùng để treo ty ren.
- Màu sắc: Trắng xanh.
Chú ý: khi sử dụng tắc kê đạn cần đóng tắc kê lên trần rồi mới lắp ty ren, tránh trường hợp bị trờn ren làm rơi thiết bị.
Tắc kê sắt (vít nở sắt)

Được làm từ thép, có dạng hình ống thân tròn. Tắc kê sắt được sử dụng để tạo điểm bulong neo dài hạn trong nền tường, thường kết hợp với ty ren và lục giác. Đặc biệt ứng dụng trong treo các thiết bị hệ thống có trọng lượng lớn như: trụ điện, mạng cáp,…
- Đường kính: M6, M8, M10, M12, M16, M18, M20.
- Chiều dài: từ 60-200mm.
- Vật liệu chế tạo: Thép Carbon.
- Xử lý bề mặt: mạ kẽm trắng, mạ vàng bảy màu,…
Tắc kê nhựa
Hay gọi tên quen thuộc là nở nhựa với kích thước khá nhỏ. Chúng có cấu tạo đặc biệt để có thể giãn nở thay đổi kích thước.
Tắc kê nhựa loại lớn có 3 kích thước: 12x60mm, 14x70mm, 14x80mm.

Thông số chi tiết từng size:
STT | Kích cỡ (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu lỗ khoan (mm) | Cỡ Vít |
1 | 5 x 25 | 5 | 25 | 3.0∼3.5 x 20∼30 |
2 | 6 x 30 | 6 | 30 | 3.0∼4.0 x 25∼35 |
3 | 7 x 40 | 7 | 40 | 4.0∼5.0 x 35∼45 |
4 | 7 x 45 | 8 | 45 | 4.5∼5.5 x 40∼50 |
5 | 8 x 55 | 9 | 55 | 5.0∼6.0 x 50∼60 |
6 | 9 x 65 | 9 | 65 | 5.0∼6.0 x 60∼70 |
7 | 11 x 70 | 11 | 70 | 6.0∼7.0 x 65∼75 |
8 | 12 x 60 | 12 | 60 | 8.0∼9.0 x 55∼65 |
9 | 14 x 70 | 15 | 70 | 9.0∼10 x 65∼75 |
10 | 14 x 80 | 15 | 80 | 9.0∼10 x 75∼85 |
Các loại tắc kê sắt phổ biến
Các loại tắc kê sắt được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay:
Mã sản phẩm | Quy cách | Loại răng | Đường kính | Độ sâu | Chiều dài | Nguyên liệu |
P1AC00925T | 1/4*4/8*1 | 1/4-20 | 3/8 | 3/8 | 1 | Thép carbon hoặc thép không gỉ inox |
P1AC01340T | 3/8*1/2*1-5/8 | 3/8-16 | 1/2 | 5/8 | 1-5/8 | |
P1AC01650T | 1/2*5/8*2 | 1/12-13 | 5/8 | 3/4 | 2 | |
P1AC02265T | 5/8*7/8*2-1/2 | 5/8-11 | 7/8 | 1 | 2-1/2 | |
P1AC02508T | 3/4*1*3-3/16 | 3/4-10 | 1 | 1-1/4 | 3-3/16 | |
P1AM00625T | M6*8*25 | M6 | 8mm | 11,5mm | 25mm | |
P1AM00830T | M8*10*30 | M8 | 10mm | 13mm | 30mm | |
P1AM01040T | M10*12*40 | M12 | 12mm | 16mm | 40mm | |
P1AM01250T | M12*16*50 | M16 | 16mm | 21mm | 50mm | |
P1AM01665T | M16*20*65 | M18 | 20mm | 30,5mm | 65mm | |
P1AM02080T | M20*25*80 | M20 | 25mm | 35mm | 80mm
|
Cách sử dụng tắc kê tiện lợi nhất
- Xác định vị trí.
- Chọn mũi khoan phù hợp và tiến hành khoan.
- Lắp tắc kê vào vị trí lỗ khoan.
- Đưa vật cần treo vào vị trí treo, căn vào vị trí tắc kê.
- Siết chặt đầu vít vào tắc kê.
Trên đây là những thông tin về tắc kê mà Mocdathanh muốn chia sẻ với các bạn. Hy vọng nó sẽ giúp bạn phân loại được những loại bulong nở khi mà sử dụng.